Hợp đồng tương lai chỉ số VN30
Tên hợp đồng | Hợp đồng tương lai chỉ số VN30 |
Mã hợp đồng | VN30F |
Tài sản cơ sở | Chỉ số VN30 |
Hệ số nhân | 100.000 đồng |
Quy mô hợp đồng | 100.000 đồng x điểm chỉ số cơ sở |
Tháng đáo hạn | Tháng hiện tại, tháng kế tiếp, hai tháng cuối 02 quý tiếp theo |
Phương thức giao dịch | Khớp lệnh & thỏa thuận |
Thời gian giao dịch | Phiên ATO: 8h45’ – 9h00’
Phiên liên tục sáng: 9h00’ – 11h30’ Phiên liên tục chiều: 13h00’ – 14h30’ Phiên ATC: 14h30’ – 14h45’ |
Biên độ dao động giá | +/- 7% |
Bước giá | 0,1 điểm chỉ số (tương đương 10.000 đồng) |
Đơn vị giao dịch | 01 Hợp đồng |
KLGD tối thiểu | 01 Hợp đồng |
Ngày GD cuối cùng | Ngày Thứ Năm thứ ba trong tháng đáo hạn |
Ngày thanh toán cuối cùng | Ngày làm việc liền sau ngày giao dịch cuối cùng |
Phương thức thanh toán | Thanh toán bằng tiền |
Phương pháp xác định giá thanh toán cuối cùng | Giá trị đóng cửa của chỉ số cơ sở tại ngày giao dịch cuối cùng của Hợp đồng tương lai. |
Giá tham chiếu | Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền trước hoặc giá lý thuyết (trong ngày giao dịch đầu tiên) |